1. Tiêu chuẩn tương đương và hợp chuẩn:
- AWS A5.17, F7A0-EL12
- Độ hạt (mash): từ 10 – 40
Loại thuốc | Dây hàn | Tiêu chuẩn cơ tính theo AWS 5.17 |
CM501T | EL-12 | F6AZ |
CM501T | EM-12K | F7AZ |
2. Đặc điểm và ứng dụng
– Thuốc hàn hồ quang chìm Camel CM501T được sản xuất theo công nghệ của hãng OERLIKON trên dây chuyền thiết bị hiện đại và có chất lượng ổn định.
– CM501T là loại thuốc hàn thiêu kết Aluminate-Rutile. Trong quá trình hàn ngoài chức năng bao phủ bảo vệ mối hàn, thuốc hàn còn bổ sung một lượng Silic và Mangan thích hợp để nâng cao cơ tính mối hàn.
– Thuốc hàn CM501T khi hàn sinh ra ít xỉ làm giảm thiểu tiêu hao. Có thể hàn được dòng điện DC hoặc AC và cho phép hàn tốc độ cao, hình thức mối hàn đẹp, ổn định hồ quang và xỉ dễ bong.
– Thuốc hàn CM501T được nung sấy ở nhiệt độ trên 850°C do đó đã khử triệt để nước phân tử đảm bảo cho mối hàn không bị rỗ khí, lượng Hydro tồn dư trong mối hàn thấp tạo cho mối hàn có độ dẻo dai cao.
3. Quy cách đóng gói
Trọng lượng tịnh bao (kg) | ||
25 |
4. Cơ tính mối hàn
Loại dây hàn | Giới hạn bền kéo (Mpa) | Giới hạn chảy (MPa) | Độ dãn dài (%) | Độ dai va đập -30ºC (J) |
EL12 (F7A0) | 430-560 | 330 min | 22 min | 27 min |
EM12K (F7A2) | 480-660 | 410 min | 22 min | 27 min |
Độ hạt: từ 14-60mechs tương đương 0.3mm-2.5mm
5. Thành phần hóa học của lớp kim loại hàn (%)
CM501T: SiO2 + TiO2, Al2O3 + MnO, CaF2
6. Lưu ý khi sử dụng
Khi thuốc hàn ẩm, hàn bị khói, bắn tóe và không ổn định, xỉ khó bong nên cần tiến hành sấy thuốc trước khi hàn
Bảo quản thuốc hàn nơi khô ráo, bao gói kín tránh bụi, ẩm ướt, tránh làm thủng rách bao bì của thuốc hàn
Luôn duy trì lượng thuốc bảo vệ đúng chủng loại theo hướng dẫn để có thể có được mối hàn ngấu sâu, khả năng làm việc cao.
Reviews
There are no reviews yet.