Cáp hàn Hankook được thiết kế để truyền dòng điện cao giữa biến thế hàn và điện cực. Cáp hàn được sử dụng cho các loại máy hàn, robot hàn hồ quang…
1. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CÁP HÀN HANKOOK
- Lớp vỏ bọc cách điện và bảo vệ của Cáp hàn Hankook làm bằng cao su tự nhiên, có khả năng chống ăn mòn và chậm lão hoá, không gây kích ứng da.
- Màu sắc lớp vỏ bọc màu đen
- Cách nhiệt bằng lớp băng vải không dệt, chịu nhiệt tới 200 độ C, bảo vệ cáp trong môi trường làm việc liên tục.
- Lõi gồm nhiều sợi đồng nhuyễn xoắn phức hợp với hàm lượng đồng 99.9%, đường kính sợi trung bình 0.25mm, tác dụng nhằm làm giảm tối đa sự phóng điện gây hao điện và không an toàn cho người sử dụng.
- Điện áp sử dụng: AC 1.6KV
- Nhiệt độ làm việc dài hạn: 70°C.
- Nhiệt độ chịu đựng tối đa 90°C
- Khả năng chịu uốn và đàn hồi cao.
- Có khả năng làm việc trong môi trường ẩm ướt, môi trường acid, kiềm nhẹ.
- Dễ vận hành, vận chuyển thích hợp trong ứng dụng xây dựng kết cấu công trình
SỐ RUỘT DẪN | TIẾT DIỆN MẶT CẮT DANH ĐỊNH | CHIỀU DÀY VẢI CÁCH ĐIỆN | ĐIỆN TRỞ RUỘT DẪN Ở 20°C | DÒNG ĐIỆN HÀN |
No. of core |
Nominar Sectional Area | Insulation Thickness | Max conductor resistance at 20°C | Max Power circuit |
(mm²) | (mm) | (Ω/km) | (A) | |
1 | M16 | 1.0 | 1.210 | 180-200 |
1 | M25 | 1.2 | 0.780 | 200-250 |
1 | M35 | 1.2 | 0.554 | 300-350 |
1 | M50 | 1.4 | 0.386 | 400-500 |
2. CÔNG DỤNG CÁP HÀN HANKOOK
- Trong thiết bị ngành hàn: làm dây kết nối máy hàn đến vật hàn thông qua thiết bị hàn (kìm hàn và kẹp mass). Được sử dụng trong máy hàn que, máy hàn CO2, máy hàn tự động dưới lớp thuốc (hàn hồ quang chìm), máy phát điện ….
- Đối với việc truyền tải dòng cao từ các máy hàn điện đến công cụ hàn. Thích hợp cho việc sử dụng linh hoạt trong điều kiện thô, trên dây chuyền lắp ráp và hệ thống băng tải, trong máy công cụ và sản xuất xe có động cơ, tàu xây dựng, cho bằng tay, tự động vận hành đường dây và máy hàn
- Dùng làm dây dẫn đề truyền tải điện cho các loại thiết bị sử dụng điện khác có yêu cầu kỹ thuật phù hợp.
- Dùng nối các điện cực của bình ắc qui.
3. ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM CÁP HÀN HANKOOK
Quy cách | ĐƯỜNG KÍNH TỔNG GẦN ĐÚNG | CHIỀU DÀI | TRỌNG LƯỢNG | GHI CHÚ |
(mm) | (m/cuộn) | (Kg/cuộn) | ||
1×16 | 8.0 | 200 | 42 | |
1×25 | 10.0 | 200 | 61 | |
1×35 | 11.5 | 200 | 79 | |
1×50 | 13.5 | 100-200 | 59-118 | |
1×70 | 16.5 | 100-200 | 85-170 |
4. NHẬN BIẾT SẢN PHẨM
- Bao bì Cáp hàn Hankook được bao bọc bằng lớp quấn PVC màu trắng, đai bao viền màu xanh da trời, có in tên hiệu, loại dây, nhà sản xuất trên bao bì
- Đóng gói: 100-200m/ cuộn (có in số mét từ 0 đến 100, từ 0 đến 200, mỗi mét 1 số tăng dần )
- Trên dây Cáp hàn Hankook có in các hàng chữ thể hiện các thông số cần biết: điện áp chịu được, tên sản phẩm, năm sản xuất, xuất xứ
VD : 450/750V WELDING CABLE 1CX70SQMM KS C IEC 60245-6 HANKOOK CABLE 2019 MADE IN SEOUL R.O. KOREA ISO9001
Reviews
There are no reviews yet.